door-to-door
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
đến từng nhà
a door to door saleman →người bán hàng đến từng nhà
Các câu ví dụ:
1. Traditionally, families sold feathers to door-to-door collectors after a chicken feast, with sales spiking around traditional holidays.
Nghĩa của câu:Theo truyền thống, các gia đình bán lông cho những người thu mua tận nhà sau bữa tiệc gà, với doanh thu tăng vọt vào những ngày lễ truyền thống.
Xem tất cả câu ví dụ về door-to-door