ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ door-to-door

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng door-to-door


door-to-door

Phát âm


Ý nghĩa

* tính từ
  đến từng nhà
a door to door saleman →người bán hàng đến từng nhà

Các câu ví dụ:

1. Traditionally, families sold feathers to door-to-door collectors after a chicken feast, with sales spiking around traditional holidays.

Nghĩa của câu:

Theo truyền thống, các gia đình bán lông cho những người thu mua tận nhà sau bữa tiệc gà, với doanh thu tăng vọt vào những ngày lễ truyền thống.


Xem tất cả câu ví dụ về door-to-door

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…