ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dominates

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dominates


dominate /'dɔmineit/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  át hẳn, trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng lớn, chi phối
  thống trị
to dominate [over] a people → thống trị một dân tộc
  kiềm chế, chế ngự, nén được (dục vọng...)
to dominate one's emotions → nén xúc động
  vượt cao hơn hẳn, bao quát (núi cao...)
to dominate [over] a place → vượt cao hơn hẳn nơi nào

@dominate
  trội, ưu thế

Các câu ví dụ:

1. Although traditional trade still dominates in Vietnam, the report showed that visits to wet markets have declined.


Xem tất cả câu ví dụ về dominate /'dɔmineit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…