dominate /'dɔmineit/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
át hẳn, trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng lớn, chi phối
thống trị
to dominate [over] a people → thống trị một dân tộc
kiềm chế, chế ngự, nén được (dục vọng...)
to dominate one's emotions → nén xúc động
vượt cao hơn hẳn, bao quát (núi cao...)
to dominate [over] a place → vượt cao hơn hẳn nơi nào
@dominate
trội, ưu thế
Các câu ví dụ:
1. Although traditional trade still dominates in Vietnam, the report showed that visits to wet markets have declined.
Xem tất cả câu ví dụ về dominate /'dɔmineit/