ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ divides

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng divides


divide /di'vaid/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường chia nước

@divide
  chia, phân chia

Các câu ví dụ:

1. Knowing the dogs are hungry, Nguyen Thi Ngoc, homeowner, divides cooked rice into portions for the animals, most of which are paralyzed.

Nghĩa của câu:

Biết đàn chó đói, chị Nguyễn Thị Ngọc, chủ nhà chia cơm thành từng phần cho các con, hầu hết các con đều nằm liệt.


2. Twenty years on in the delta, where the Mekong River divides into nine major distributaries before emptying into the sea, there have been several more cable-stayed bridges.


3. The Communist Party of the Philippines (CPP) has been waging an insurgency since 1968 to overthrow a capitalist system that has created one of Asia's biggest rich-poor divides.


Xem tất cả câu ví dụ về divide /di'vaid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…