distance /'distəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
khoảng cách, tầm xa
beyond striking distance → quá tầm với tay đánh được
beyond listening distance → quá tầm nghe thấy được
within striking distance → trong tầm tay đánh được
within listening distance → trong tầm nghe thấy được
khoảng (thời gian)
at this distance of time → vào khoảng thời gian đó
the distance between two events → khoảng thời gian giữa hai sự việc
quãng đường; (thể dục,thể thao) quãng đường chạy đua (dài 240 iat)
to go part of the distance on foot → đi bộ một phần quãng đường
to hit the distance → (thể dục,thể thao) chạy đua một quãng đường
nơi xa, đằng xa, phía xa
in the distance → ở đằng xa
from the distance → từ đằng xa
thái độ cách biệt, thái độ xa cách; sự cách biệt, sự xa cách
to keep one's distance → giữ thái độ cách biệt
to keep someone at a distance → không cho ai lại gần; giữ thái độ xa cách đối với ai
(hội họa) cảnh xa (của một bức hoạ)
(âm nhạc) khoảng cách (giữa hai nốt)
ngoại động từ
để ở xa, đặt ở xa
làm xa ra; làm dường như ở xa
bỏ xa (trong cuộc chạy đua, cuộc thi...)
@distance
khoảng cách
d. of between lines (planes, points) khoảng cách giữa hai đường thẳng,
(hai mặt phẳng, hai điểm)
a point to a line of a plane khoảng cách từ một điểm đến một đường
thẳng hay một mặt phẳng
d. from a surface to a tangent planes khoảng cách từ một mặt đến mặt
phẳng tiếp xúc
angular d. khoảng cách góc
apparent d. khoảng cách [bề ngoài, biểu kiến]
focal d. (from the center) nửa khoảng tiêu
geodesic d. khoảng cách góc của mặt trăng
lunar d. khoảng cách góc của mặt trăng
polar d. khoảng cách cực
zenith d. khoảng cách thiên đỉnh, khoảng cách zênit
Các câu ví dụ:
1. After severely limiting or canceling flights on all routes during the April 1-15 social distancing campaign directed by the Prime Minister, several airlines started operating more flights between Hanoi and HCMC from April 16 onwards.
Nghĩa của câu:Sau khi hạn chế, hủy chuyến trên tất cả các đường bay trong đợt giảm nhẹ xã hội ngày 1-15 / 4 do Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo, một số hãng hàng không bắt đầu khai thác thêm các chuyến bay giữa Hà Nội và TP HCM từ ngày 16/4 trở đi.
2. When the social distancing campaign ended, Bui Vien Street reopened for business on May 8.
Nghĩa của câu:Khi chiến dịch tránh xa xã hội kết thúc, đường Bùi Viện mở cửa kinh doanh trở lại vào ngày 8/5.
3. While most non-essential services were allowed to resume operations after a social distancing campaign was lifted in late April, karaoke parlors and disco bars were not allowed to reopen.
Nghĩa của câu:Trong khi hầu hết các dịch vụ không thiết yếu được phép hoạt động trở lại sau khi chiến dịch tránh xa xã hội được dỡ bỏ vào cuối tháng 4, các quán karaoke và quán bar vũ trường không được phép mở cửa trở lại.
4. In this oil painting, ‘Covid the nightmare,’ Hoa uses colorful strokes to illustrate the loneliness of people amid social distancing.
Nghĩa của câu:Trong bức tranh sơn dầu 'Làm sống lại cơn ác mộng' này, Hoa sử dụng những nét vẽ đầy màu sắc để minh họa sự cô đơn của con người trong bối cảnh xã hội xa cách.
5. With the country’s top division postponed until mid-April or possibly even further, alongside the nationwide social distancing order by PM Nguyen Xuan Phuc from April 1 to 15, many clubs have allowed players to return home during a pandemic lull.
Nghĩa của câu:Với việc giải đấu hàng đầu của đất nước bị hoãn đến giữa tháng 4 hoặc thậm chí có thể xa hơn, cùng với lệnh chia cắt xã hội trên toàn quốc của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc từ ngày 1 đến 15 tháng 4, nhiều câu lạc bộ đã cho phép các cầu thủ trở về nhà trong thời gian đại dịch tạm lắng.
Xem tất cả câu ví dụ về distance /'distəns/