disclose /dis'klouz/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
mở ra; vạch trần ra, để lộ ra
Các câu ví dụ:
1. President Muhammadu Buhari will receive the girls on Sunday in the capital Abuja, it said, without saying how many Boko Haram suspects had been exchanged or disclosing other details.
Nghĩa của câu:Tổng thống Muhammadu Buhari sẽ tiếp các cô gái vào Chủ nhật tại thủ đô Abuja, nhưng không cho biết có bao nhiêu nghi phạm Boko Haram đã được trao đổi hoặc tiết lộ các chi tiết khác.
Xem tất cả câu ví dụ về disclose /dis'klouz/