ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ disabling

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng disabling


disable /dis'eibl/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  làm cho bất lực, làm cho không đủ năng lực (làm gì)
  làm tàn tật, làm què quặt; làm mất khả năng hoạt động; phá hỏng (tàu, súng...); (quân sự) loại ra khỏi vòng chiến đấu
  (pháp lý) làm cho không đủ tư cách; tuyên bố (ai) không đủ tư cách

Các câu ví dụ:

1. Facebook Inc said on Wednesday it was temporarily disabling the ability of advertisers on its social network to exclude racial groups from the intended audience of ads while it studies how the feature could be used to discriminate.


2. Google said Wednesday that it has taken steps to protect users from attacks by disabling offending accounts and removing malicious pages.


Xem tất cả câu ví dụ về disable /dis'eibl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…