ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dirty

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dirty


dirty /'də:ti/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy; cáu ghét, cáu bẩn, đầy bùn bẩn
dirty hands → bàn tay dơ bẩn
a dirty war → cuộc chiến tranh bẩn thỉu
  có mưa gió sụt sùi, nhớp nháp bẩn thỉu; xấu (thời tiết)
dirty weather → trời xấu
  không sáng (màu sắc)
  tục tĩu, thô bỉ
dirty language → ngôn ngữ thô bỉ
a dirty story → câu chuyện tục tĩu
  đê tiện, hèn hạ, đáng khinh, nhơ nhốc, xấu xa
a dirty look → cái nhìn khinh miệt
  phi nghĩa
dirty money → của phi nghĩa
to do the dirty on somebody
  (từ lóng) chơi đểu với ai, dở trò đê tiện với ai
dirty work
  việc làm xấu xa bất chính
  công việc nặng nhọc khổ ải
to do somebody's dirty work for him
  làm giúp ai một công việc nặng nhọc khổ ải

ngoại động từ


  làm bẩn, làm dơ, làm vấy bùn

nội động từ


  thành dơ bẩn, thành bẩn thỉu

Các câu ví dụ:

1. " "The matchless evil woman pushed North-South relations to a total stalemate and increased the danger of a war," it said, criticising her "dirty existence" and "rabid dog" behaviour.

Nghĩa của câu:

"" Người đàn bà ác độc vô song đã đẩy quan hệ Bắc Nam vào bế tắc hoàn toàn và làm tăng nguy cơ chiến tranh ", nó nói, chỉ trích" sự tồn tại bẩn thỉu "và hành vi" chó dại "của cô ta.


2. "When people are dirty, they can take a bath, dogs and cats cannot.

Nghĩa của câu:

“Ở bẩn thì người ta tắm, chó, mèo thì không.


3. good due to dirty air in capital.


4. The brazen heist highlighted how the Philippine’s banking loopholes and anti-money laundering laws have made the impoverished and corruption-weary Southeast Asian nation a dirty money destination.


5. But down below, our sanitation workers still have to bear the unbearable stench and pick up trash from dirty sewers.


Xem tất cả câu ví dụ về dirty /'də:ti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…