direction /di'rekʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản
to assume the direction of an affair → nắm quyền điều khiển một công việc
((thường) số nhiều) lời chỉ bảo, lời hướng dẫn, chỉ thị, huấn thị
directions for use → lời hướng dẫn cách dùng
to give directions → ra chỉ thị
phương hướng, chiều, phía, ngả
in the direction of... → về hướng (phía...)
mặt, phương diện
improvement in many directions → sự cải tiến về nhiều mặt
(như) directorate
@direction
hướng, phương
d. of polarization phương phân cực
d. of the strongest growth (giải tích) hướng tăng nhanh nhất
asymototic d. phương tiệm cận
characterictic d. phương đặc trưng
cunjugate d.s phương liên hợp
exce ptional d. phương ngoại lệ
normal d. phương pháp tuyến
parameter d. phương tham số
principal d.s phương chính
principal d.s of curvature phương cong chính
Các câu ví dụ:
1. A poll this week by Bangkok's Suan Dusit Rajabhat University found two thirds of Thais saw the dolls as something positive if it gave them direction or helped alleviate loneliness.
Nghĩa của câu:Một cuộc thăm dò trong tuần này của Đại học Suan Dusit Rajabhat ở Bangkok cho thấy 2/3 người Thái xem những con búp bê như một thứ gì đó tích cực nếu nó cho họ định hướng hoặc giúp giảm bớt sự cô đơn.
2. A poll by Bangkok's Suan Dusit Rajabhat University found two-thirds of Thais saw the "luuk thep" (child angel) dolls as something positive if it gave them direction or helped alleviate loneliness.
Nghĩa của câu:Một cuộc thăm dò của Đại học Suan Dusit Rajabhat ở Bangkok cho thấy 2/3 người Thái xem búp bê "luuk thep" (thiên thần trẻ em) là điều gì đó tích cực nếu nó cho họ định hướng hoặc giúp giảm bớt sự cô đơn.
3. Experts say the minimum-wage hike is a step in the right direction, but even the annual adjustments are not sufficient enough for workers to make ends meet.
Nghĩa của câu:Các chuyên gia cho rằng việc tăng lương tối thiểu là một bước đi đúng hướng, nhưng ngay cả những điều chỉnh hàng năm cũng không đủ để người lao động kiếm sống.
4. "With sustainable direction, Thai investors are companions who go along with Vietnam in a long journey of future development," he stressed.
5. is now moving in a new direction, in cooperation with, but independent of, the EU.
Xem tất cả câu ví dụ về direction /di'rekʃn/