ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ diamonds

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng diamonds


diamond /'daiəmənd/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  kim cương
black diamond → kim cương đen; than đá
rough diamond → kim cương chưa mài; (nghĩa bóng) người căn bản tốt nhưng cục mịch
  vật lóng lánh, điểm lóng lánh (như kim cương)
  dao cắt kính ((thường) glazier's diamond, cutting diamond)
  hình thoi
diamond panes → cửa kính hình thoi
  (số nhiều) hoa rô
the six of diamonds → lá bài sáu rô
  (ngành in) cỡ bốn (chữ)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sân bóng chày
'expamle'>diamond cut diamond
  mạt cưa mướp đắng, vỏ quít dày móng tay nhọn, kẻ cắp bà già gặp nhau

tính từ


  bằng kim cương; nạm kim cương
  hình thoi

ngoại động từ


  nạm kim cương; trang sức bằng kim cương
=to diamond oneself → đeo kim cương

@diamond
  (lý thuyết trò chơi) quân vuông (carô)

Các câu ví dụ:

1. One of the world's largest diamonds, the 105-carat Koh-i-Noor has been part of the British crown jewels for 150 years and today forms part of the crown worn by the late mother of Queen Elizabeth.


Xem tất cả câu ví dụ về diamond /'daiəmənd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…