deviate /'di:vieit/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
trệch, lệch, trệch hướng; (nghĩa bóng) sai đường, lạc đường, lạc lối, xa rời
to deviate from the direction → trệch hướng
to deviate from one's way → lạc đường
to deviate from the truth → xa rời chân lý
@deviate
lệch
Các câu ví dụ:
1. However, the plane made an error as it touched down, deviating from the center of the runway.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, máy bay đã mắc lỗi khi chạm xuống, lệch khỏi tâm đường băng.
Xem tất cả câu ví dụ về deviate /'di:vieit/