ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ deviated

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng deviated


deviate /'di:vieit/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  trệch, lệch, trệch hướng; (nghĩa bóng) sai đường, lạc đường, lạc lối, xa rời
to deviate from the direction → trệch hướng
to deviate from one's way → lạc đường
to deviate from the truth → xa rời chân lý

@deviate
  lệch

Các câu ví dụ:

1. CHR spokeswoman Jacqueline de Guia said the president's remarks deviated public attention away from a critical human rights issue in the country.


Xem tất cả câu ví dụ về deviate /'di:vieit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…