ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ desperate

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng desperate


desperate /'despərit/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  liều mạng, liều lĩnh
a desperate act → hành động liều lĩnh
a desperate fellow → một tay liều mạng
  không còn hy vọng, tuyệt vọng
a desperate illness → chứng bệnh không còn hy vọng chữa khỏi
a desperate stituation → tình trạng tuyệt vọng
  dữ dội, kinh khủng, ghê gớm
a desperate storm → cơn giông tố kinh khủng
a desperate smoker → tay nghiện thuốc lá kinh khủng

Các câu ví dụ:

1. In an address opening the UN Human Rights Council's main annual session, Zeid pointed to the desperate situation of the estimated 480,000 people "currently trapped in besieged towns and villages in Syria -- and have been, in some cases for years.

Nghĩa của câu:

Trong bài phát biểu khai mạc phiên họp chính thường niên của Hội đồng Nhân quyền Liên hợp quốc, Zeid chỉ ra tình trạng tuyệt vọng của khoảng 480.000 người "hiện đang bị mắc kẹt trong các thị trấn và làng mạc bị bao vây ở Syria - và trong một số trường hợp đã bị bao vây trong nhiều năm."


2. Her arrest highlights the desperate measures many Afghans are willing to take to avoid returning to their war-torn homeland as Pakistan cracks down on undocumented foreigners.


Xem tất cả câu ví dụ về desperate /'despərit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…