depart /di'pɑ:t/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
rời khỏi, ra đi, khởi hành
the train will depart at 6 → xe lửa sẽ khởi hành lúc 6 giờ
chết
to depart from life → chết, từ trần, từ giã cõi đời
sao lãng; đi trệch, lạc (đề)
to depart from a duty → sao lãng nhiệm vụ
to depart from a subject → lạc đề
to depart from one's promise (words) → không giữ lời hứa
(thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) rời khỏi, cáo biệt, ra về
the guests were departing → khách khứa đang ra về
ngoại động từ
từ giã (cõi đời)
to depart this life → từ giã cõi đời này
@depart
khởi hành; rời khỏi; nghiêng về, lệch về
Các câu ví dụ:
1. Meghan Markle will invite 2,640 members of the public to Windsor Castle on their wedding day to watch the arrivals of the bride and groom and their guests and the carriage procession as it departs from the castle," Kensington Palace said in a statement.
Xem tất cả câu ví dụ về depart /di'pɑ:t/