delve /delv/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chỗ trũng, chỗ lõm sâu xuống, hốc
ngoại động từ
(+ out) moi móc ra, bới ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
nghiên cứu sâu, đào sâu (vấn đề, tài liệu...)
(từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) đào, bới
nội động từ
trũng xuống, lõm vào, sâu hoắm xuống
tìm tòi, nghiên cứu sâu
dốc đứng xuống (đường...)
(từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) đào đất, bới đất
Các câu ví dụ:
1. His method of instrumental skepticism is one of the cornerstones of enlightenment philosophy that will set us up to delve into many other texts.
Nghĩa của câu:Phương pháp hoài nghi công cụ của ông là một trong những nền tảng của triết học khai sáng sẽ giúp chúng ta nghiên cứu sâu hơn nhiều văn bản khác.
2. The first Hungry for stories that reflected her experiences as a woman from a traditional Indian family, Sangeeta Pillai decided to start her own podcast to delve into taboos, like sexuality and menopause.
3. ” In Murmur, Aakash and Australian choreographer Lewis Major delve into the idea of warped and exaggerated realities.
Xem tất cả câu ví dụ về delve /delv/