degradation /,degrə'deiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự giáng chức; sự hạ tầng công tác
sự làm mất danh giá, sự làm mất thanh thể
sự làm giảm giá trị, sự làm thành đê hèn, sự làm thành hèn hạ
sự giảm sút (sức khoẻ...)
sự suy biến, sự thoái hoá
(hoá học) sự thoái biến
(địa lý,địa chất) sự rã ra, sự mủn ra (đá...)
(vật lý) sự giảm phẩm chất
degradation of energy → sự giảm phẩm chất của năng lượng
(nghệ thuật) sự phai, sự nhạt đi (màu sắc)
Các câu ví dụ:
1. However, the deltas are facing increasing threats, either from human exploitation or from the environmental degradation, it said.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, các đồng bằng đang phải đối mặt với các mối đe dọa ngày càng tăng, từ sự khai thác của con người hoặc từ sự suy thoái môi trường, nó cho biết.
2. It is listed as endangered by the IUCN because of continued population decline, estimated at more than 50% over the past three decades, due to over-exploitation, habitat destruction and degradation.
Xem tất cả câu ví dụ về degradation /,degrə'deiʃn/