ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ defying

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng defying


defy /di'fai/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  thách, thách thức, thách đố
  bất chấp, coi thường, không tuân theo
to defy public opinion → coi thường dư luận quần chúng
to defy the law → không tôn trong luật pháp, coi thường pháp luật
  gây khó khăn không thể vượt qua được; làm cho không thể được; không sợ, chấp tất cả
the problem defies solution → vấn đề không thể giải quyết được
to defy every attack → chấp tất cả mọi cuộc tấn công

Các câu ví dụ:

1. Butt cheeks bared, Hanoi's ragtag nudist club ignore the chilly weather to do their daily exercises, some swim, some jog, one performs military drills, stripping off and defying norms in Vietnam.


2. The extraordinary tit-for-tat moves came as the reclusive North faced growing international condemnation for a volley of missiles it fired into the Sea of Japan, defying stringent global sanctions aimed at halting its weapons program.


Xem tất cả câu ví dụ về defy /di'fai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…