defeat /di'fi:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thất bại (của một kế hoạch...); sự tiêu tan (hy vọng...)
(quân sự) sự thua trận, sự bại trận
to suffer (sustain) heavy defeat → bị thua nặng
sự đánh bại (kẻ thù)
(pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu
ngoại động từ
đánh thắng, đánh bại
làm thất bại (một kế hoạch...); làm tiêu tan (hy vọng...)
(quân sự) sự thua trận, sự bại trận
to suffer (sustain) geavy defeat → bị thua nặng
sự đánh bại (kẻ thù)
(pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu
ngoại động từ
đánh thắng, đánh bại
làm thất bại (một kế hoạch...); làm tiêu tan (hy vọng...)
(pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu
Các câu ví dụ:
1. Vietnam was also crowned champion and won the trophy in Group 2 of Tank Biathlon, defeating Abkhazia, Congo, Laos, Myanmar, Qatar, South Ossetia and Tajikistan.
2. Sanders has repeatedly told supporters at packed rallies that most opinion polls indicate he would beat Trump in a general election match-up by a larger margin than polls show Clinton defeating Trump.
3. The 22-year-old secured the bronze medal by defeating American boxer Graham Dixon Krystal in the 81-kilogram light heavyweight category on October 10.
Xem tất cả câu ví dụ về defeat /di'fi:t/