dean /di:n/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chủ nhiệm khoa (trường đại học)
(tôn giáo) trưởng tu viện; linh mục địa phận
người cao tuổi nhất (trong nghị viện)
dean of the diplomatic corps
trưởng đoàn ngoại giao (ở nước sở tại lâu hơn tất cả các đại sứ khác)
danh từ
thung lũng sâu và hẹp (đặc biệt ở trong tên địa điểm) ((cũng) dene)