deaf /def/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
điếc
deaf of an ear; deaf in one ear → điếc một tai
deaf and dumb → điếc và câm
a deaf ear → tai điếc
làm thinh, làm ngơ
to be deaf to someone's advice → làm thinh không nghe lời khuyên của ai
to turn a deaf ear to something → làm thinh như không nghe thấy cái gì
as deaf as an adder (a beetle, a stone, a post)
điếc đặc, điếc lòi ra
there are none so deaf as those that will not hear
không có kẻ nào điếc hơn là kẻ không muốn nghe (lẽ phải...)