ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ deafened

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng deafened


deafen /'defn/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  làm điếc; làm inh tai, làm chói tai
  át (tiếng)
  (kiến trúc) làm cho (tường, sàn nhà...) ngăn được tiếng động

Các câu ví dụ:

1. Should he be able to hear his own honking? My other headline was “Is it okay to wish the loud honkers in Saigon be deafened by their own noise?” But I admit that sounds less moral than swearing.

Nghĩa của câu:

Liệu anh ta có thể nghe thấy tiếng còi của chính mình? Một tiêu đề khác của tôi là "Có ổn không khi ước những người bấm còi ồn ào ở Sài Gòn bị chói tai bởi tiếng ồn của chính họ?" Nhưng tôi thừa nhận rằng điều đó nghe có vẻ kém đạo đức hơn là chửi thề.


Xem tất cả câu ví dụ về deafen /'defn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…