Data
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Số liệu, dữ liệu.
+ Các quan sát về độ lớn của các hiện tượng kinh tế như THU NHẬP QUỐC DÂN, THẤT NGHIỆP, MỨC GIÁ BÁN LẺ…
Các câu ví dụ:
1. The move in itself is rare as most virtual assistants are known to use Data from their own ecosystems and not talk to one another.
Nghĩa của câu:Bản thân động thái này rất hiếm khi hầu hết các trợ lý ảo được biết là sử dụng dữ liệu từ hệ sinh thái của riêng họ và không nói chuyện với nhau.
2. The country’s average price for one gigabyte (1GB) of mobile Data costs $0.
Nghĩa của câu:Giá trung bình của nước này cho một gigabyte (1GB) dữ liệu di động là 0 đô la.
3. The report was based on an analysis of 5,554 mobile Data plans in 228 countries and territories to compare the cost for 1GB of mobile Data across the world.
Nghĩa của câu:Báo cáo dựa trên phân tích 5.554 gói dữ liệu di động tại 228 quốc gia và vùng lãnh thổ để so sánh chi phí cho 1GB dữ liệu di động trên toàn thế giới.
4. India topped the list, with an average price for 1GB of mobile Data at $0.
Nghĩa của câu:Ấn Độ đứng đầu danh sách, với giá trung bình cho 1GB dữ liệu di động là 0 đô la.
5. is the priciest place in which to buy mobile Data with an average cost for 1GB set at $52.
Nghĩa của câu:là nơi đắt nhất để mua dữ liệu di động với chi phí trung bình cho 1GB là 52 đô la.
Xem tất cả câu ví dụ về Data