ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ culturing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng culturing


culture /'kʌltʃə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi
the culture of the mind → sự mở mang trí tuệ
physical culture → thể dục
  sự giáo dục, sự giáo hoá
  văn hoá, văn minh
  sự trồng trọt
  sự nuôi (tằm, ong, cá, sò...)
  sự cấy (vi khuẩn); số lượng vi khuẩn cấy; mẻ cấy vi khuẩn
the culture of cholera germs → sự cấy vi trùng bệnh tả; mẻ cấy vi trùng bệnh tả

ngoại động từ


  cày cấy, trồng trọt
  nuôi (tằm, ong...)
  cấy (vi khuẩn)
  tu dưỡng, trau dồi
  giáo hoá, mở mang

Các câu ví dụ:

1. The traditional method of vaccine making involves a process of categorizing virus strains, isolating the required one and culturing it while the MultiBac technique allows designing and cloning of genes.


2. Scientists at the institute first succeeded in culturing and isolating the new coronavirus in early February, which will serve as the basis for the development of a future vaccine.


Xem tất cả câu ví dụ về culture /'kʌltʃə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…