create /kri:'eit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo
gây ra, làm
phong tước
to create a baron → phong nam tước
(sân khấu) đóng lần đầu tiên
to create a part → đóng vai (kịch tuồng) lần đầu tiên
nội động từ
(từ lóng) làm rối lên, làn nhắng lên; hối hả chạy ngược chạy xuôi
to be always creating about nothing → lúc nào cũng rối lên vì những chuyện không đâu vào đâu
@create
tạo ra, tạo thành, chế thành
Các câu ví dụ:
1. In 2004, Christopher Lindholst created MetroNaps, a company that designs super-modern "energy pods" for quick naps.
Nghĩa của câu:Năm 2004, Christopher Lindholst đã thành lập MetroNaps, một công ty chuyên thiết kế các "hộp năng lượng" siêu hiện đại để có những giấc ngủ ngắn nhanh chóng.
2. At a campaign rally in Grand Junction, Colorado, Trump continued his attack, saying, "The press has created a rigged system and poisoned the minds of the voters.
Nghĩa của câu:Tại một cuộc vận động tranh cử ở Grand Junction, Colorado, Trump tiếp tục công kích của mình, nói rằng, "Báo chí đã tạo ra một hệ thống gian lận và đầu độc tâm trí của cử tri.
3. Bird’s nests, which are created from the solidified saliva of birds, are considered a delicacy in some countries due to their high nutritional value, but are prohibited from entering the United States for fear of viral bird diseases.
Nghĩa của câu:Yến sào, được tạo ra từ nước bọt đông đặc của chim, được coi là món ngon ở một số quốc gia do giá trị dinh dưỡng cao, nhưng bị cấm nhập cảnh vào Hoa Kỳ vì lo ngại các bệnh do virus gây ra.
4. There were cases in which email contacts of people were uploaded to Facebook when they created their account, the company said.
Nghĩa của câu:Công ty cho biết đã có những trường hợp email liên hệ của mọi người được tải lên Facebook khi họ tạo tài khoản.
5. Furthermore, since foreigners mostly buy properties in the high-end segment, their demand has not created any major negative impact on low- and medium-income locals looking to buy their own homes, it adds.
Nghĩa của câu:Hơn nữa, do người nước ngoài chủ yếu mua bất động sản ở phân khúc cao cấp, nhu cầu của họ không tạo ra bất kỳ tác động tiêu cực lớn nào đối với người dân địa phương có thu nhập thấp và trung bình muốn mua nhà riêng của họ, nó cho biết thêm.
Xem tất cả câu ví dụ về create /kri:'eit/