cox /kɔks/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
lái (tàu, thuyền)
Các câu ví dụ:
1. "Officers received an allegation of malicious communications from Jo cox MP, and in March 2016 arrested a man in connection with the investigation," police said.
Nghĩa của câu:Cảnh sát cho biết: “Các cảnh sát đã nhận được một cáo buộc liên lạc độc hại từ Jo Cox MP, và vào tháng 3 năm 2016 đã bắt giữ một người đàn ông liên quan đến cuộc điều tra.
2. Media analyst Peter cox said CBS' challenge would be to try to keep a third commercial network in Australia viable, adding that a third broadcaster in Britain and New Zealand had not worked.
Xem tất cả câu ví dụ về cox /kɔks/