ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ courses

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng courses


course /kɔ:s/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
the course of a river → dòng sông
the course of events → quá trình diễn biến các sự kiện
  sân chạy đua, vòng chạy đua; trường đua ngựa ((cũng) race course)
  hướng, chiều hướng; đường đi
the ship is on her right course → con tàu đang đi đúng hướng
  cách cư sử, cách giải quyết; đường lối, con đường ((nghĩa bóng))
to follow a dangerous course → theo con đường nguy hiểm
to hold one's course → theo con đường đã vạch sẵn
to take its course → theo con đường của nó; cứ tiến hành
several courses open before us → trước mắt chúng ta có nhiều cách giải quyết
  món ăn (đưa lần lượt)
  loạt; khoá; đợt; lớp
course of lectures → một loạt bài giảng, một đợt thuyết trình
  hàng gạch, hàng đá
  (số nhiều) đạo đức, tư cách
  (số nhiều) kỳ hành kinh
'expamle'>by course of
  theo thủ tục (lệ) thông thường
course of nature
  lệ thường lẽ thường
in course
  đang diễn biến
in the course of
  trong khi
in due course
  đúng lúc; đúng trình tự
a matter of course
  một vấn đề dĩ nhiên
of course
  dĩ nhiên, đương nhiên, tất nhiên
to take one's own course
  làm theo ý mình

ngoại động từ


  săn đuổi (thỏ)
  cho (ngựa) chạy

nội động từ


  chạy
  chảy
=blood courses through vein → máu chảy qua tĩnh mạch

danh từ


  (thơ ca) ngựa chiến; con tuấn mã

@course
  (Tech) đường hướng; hướng bay, hướng chạy, hàng hướng; khóa học

@course
  quá trình, quá trình diễn biến of c. tất nhiên
  c. of value function hàm sinh

Các câu ví dụ:

1. Since March Amazon has been partnering with VECOM to host a number of training courses and workshops for sellers.

Nghĩa của câu:

Kể từ tháng 3, Amazon đã hợp tác với VECOM để tổ chức một số khóa đào tạo và hội thảo cho người bán.


2. Invited by Vietnam’s tourism ambassador, Australian golf legend Greg Norman, the country was one of his destinations as he sought to try out the world's most beautiful golf courses for his 100th birthday.


3. But one attraction that has drawn many deep-pocket South Korean tourists is the city’s golf courses, according to Tran Chi Cuong, deputy director of the tourism department in Da Nang.


4. The city has four big courses and several Vietnamese travel companies have been promoting them in South Korea for several years, Cuong told the Saigon Times.


5. The development of golf courses to target affluent tourists has been a controversial matter in Vietnam.


Xem tất cả câu ví dụ về course /kɔ:s/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…