Correlation
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Sự tương quan
+ Mức độ mà hai biến tương quan với nhau một cách tuyến tính, hoặc là thông qua quan hệ nhân quả trực tiếp, gián tiếp hay xác suất thống kê. Xem Rank Correlation.
Các câu ví dụ:
1. To further their probe, the team will canvass an updated version of the database for possible correlations between ethnicity and brain tumour risk.
Xem tất cả câu ví dụ về Correlation