correct /kə'rekt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đúng, chính xác
if my memory is correct → nếu tôi nhớ đúng
đúng đắn, được hợp, phải, phải lối
'expamle'>to di (say) the correct thing
làm (nói) đúng lúc
làm (nói) điều phải
ngoại động từ
sửa, sửa chữa, sửa chữa đúng, hiệu chỉnh
=to correct a bad habit → sửa một thói xấu
to correct one's watch by... → hiệu chỉnh lại đồng hồ theo..., lấy lại đồng hồ theo...
khiển trách, trách mắng; trừng phạt, trừng trị
to correct a child for disobedience → trừng phạt đứa bé không vâng lời
làm mất tác hại (của cái gì)
@correct
(Tech) đúng, chính xác (tt); hiệu chỉnh, chỉnh sửa (đ)
Các câu ví dụ:
1. The Supreme Court itself did not weigh in on the correct interpretation of Chinese law, but Ginsburg said questions remained over “whether Chinese law required the Chinese sellers’ conduct.
Nghĩa của câu:Bản thân Tòa án Tối cao cũng không cân nhắc về việc giải thích đúng luật pháp Trung Quốc, nhưng Ginsburg cho biết câu hỏi vẫn còn là “liệu luật pháp Trung Quốc có yêu cầu hành vi của người bán hàng Trung Quốc hay không.
2. He had been driving in the correct lane and within speed limits.
Nghĩa của câu:Anh ta đã lái xe đúng làn đường và trong giới hạn tốc độ.
3. intelligence agencies' assessment was correct that Russia sought to boost Trump, hurt his Democratic rival Hillary Clinton and sow discord.
Nghĩa của câu:đánh giá của các cơ quan tình báo là đúng khi Nga tìm cách thúc đẩy Trump, làm tổn thương đối thủ đảng Dân chủ Hillary Clinton và gieo rắc mối bất hòa.
4. The outrage prompted the Ministry of Defense to step in and direct VTC to work with the production team to correct the errors before broadcasting the next episodes of the series.
5. The lawyer suggested that the authorities manage social network information more carefully to ensure correct online behavior.
Xem tất cả câu ví dụ về correct /kə'rekt/