conviction /kən'vikʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự kết án, sự kết tội
summary conviction → sự kết án của chánh án không có sự tham gia của các hội thẩm
sự tin chắc; sức thuyết phục
it is my conviction that he is innocent → tôi tin chắc rằng nó vô tội
his story does bot carry much conviction → câu chuyện của anh ta không tin được
(tôn giáo) sự nhận thức thấy tội lỗi
sự làm cho nhận thức thấy tội lỗi
to be open to conviction
sẵn sàng nghe nhân chứng, lý lẽ... (có thể chứng tỏ một cái gì là thực)
in the [full] conviction that...
tin chắc chắn rằng
Các câu ví dụ:
1. Many are at risk of deportation, especially those who have lost their green card due to convictions.
Xem tất cả câu ví dụ về conviction /kən'vikʃn/