ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ contrasted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng contrasted


contrast /'kɔntræst/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

(+ between)
  sự tương phản, sự trái ngược (giữa)
the contrast between light and shade → sự tương phản giữa ánh sáng và bóng tối
to put colours in contrast → để cho màu sắc tương phản nhau, để cho màu sắc đối chọi nhau
  (+ to) cái tương phản (với)

động từ


  làm tương phản, làm trái ngược; đối chiếu để làm nổi bật những điểm khác nhau; tương phản nhau, trái ngược hẳn
thesee two colours contrast very well → hai màu này tương phản với nhau rất nổ
his actions contrast with his words → hành động của của hắn trái ngược với lời nói của hắn

@contrast
  (Tech) tương phản; độ tương phản

@contrast
  sự tương phản // đối lập, đối chiếu

Các câu ví dụ:

1. The elder Bush's cautious realpolitik would later be contrasted to his son's far more costly ambition to transform the Middle East, but "Bush 41" refused to weigh in on the debate, insisting he was proud of the presidency of "Bush 43.


Xem tất cả câu ví dụ về contrast /'kɔntræst/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…