continued
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
liên tục
Các câu ví dụ:
1. At a campaign rally in Grand Junction, Colorado, Trump continued his attack, saying, "The press has created a rigged system and poisoned the minds of the voters.
Nghĩa của câu:Tại một cuộc vận động tranh cử ở Grand Junction, Colorado, Trump tiếp tục công kích của mình, nói rằng, "Báo chí đã tạo ra một hệ thống gian lận và đầu độc tâm trí của cử tri.
2. State-run oil conglomerate has continued to seek the government’s approval for a fresh tax cut this year for locally refined oil products from the Dung Quat oil refinery, which is located in the central province of Quang Ngai.
Nghĩa của câu:Tập đoàn dầu khí nhà nước đã tiếp tục xin chính phủ phê duyệt việc cắt giảm thuế mới trong năm nay đối với các sản phẩm dầu tinh luyện trong nước từ nhà máy lọc dầu Dung Quất, nằm ở miền Trung tỉnh Quảng Ngãi.
3. A couple of other fast-growing wildfires in the state expanded by more than 25 percent overnight and continued to spread.
Nghĩa của câu:Một số đám cháy rừng phát triển nhanh khác trong tiểu bang đã mở rộng hơn 25 phần trăm chỉ sau một đêm và tiếp tục lan rộng.
4. He had left Thai Nguyen even as the assault investigation continued and only returned a few days before the shooting, police said on Thursday.
Nghĩa của câu:Anh ta đã rời khỏi Thái Nguyên ngay cả khi cuộc điều tra hành hung vẫn tiếp tục và chỉ trở lại vài ngày trước khi xảy ra vụ nổ súng, cảnh sát cho biết hôm thứ Năm.
5. HARNN Heritage Spa’s double at World Luxury Spa Awards 2017 have continued to assert the quality and prestige of the carefully designed world-class services offered at InterContinental Danang Sun Peninsula Resort.
Nghĩa của câu:Cú đúp của HARNN Heritage Spa tại World Luxury Spa Awards 2017 đã tiếp tục khẳng định chất lượng và uy tín của các dịch vụ đẳng cấp quốc tế được thiết kế kỹ lưỡng tại InterContinental Danang Sun Peninsula Resort.
Xem tất cả câu ví dụ về continued