contingent /kən'tindʤənt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ
contingent expenses → những món chi tiêu bất ngờ
còn tuỳ thuộc vào, còn tuỳ theo
to be contingent on something → còn tuỳ thuộc vào việc gì
danh từ
(quân sự) đạo quân (để góp thành một đạo quân lớn hơn)
nhóm con (nhóm người trong một nhóm lớn hơn)
(như) contingency
Các câu ví dụ:
1. The national contingent also added nine silver and four bronze medals to their tally Sunday.
Xem tất cả câu ví dụ về contingent /kən'tindʤənt/