continent /'kɔntinənt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
tiết độ, điều độ
trinh bạch, trinh tiết
danh từ
lục địa, đại lục
the Continent
lục địa Châu âu (đối với nước Anh)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lục địa Bắc mỹ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) các thuộc địa sáp nhập thành nước Hoa kỳ (trong thời kỳ chiến tranh giành độc lập)
Các câu ví dụ:
1. More than 766 universities from 85 countries and territories on six continents were evaluated in the second edition of the rankings, which measures how successful global universities are in making 17 goals.
Xem tất cả câu ví dụ về continent /'kɔntinənt/