contest /kən'test/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi
beyond contest → không thể tranh cãi vào đâu được nữa
(thể dục,thể thao) cuộc thi; trận đấu, trận giao tranh
musical contest → cuộc thi âm nhạc
a baxing contest → trận đấu quyền Anh
cuộc chiến đấu, cuộc đấu tranh
động từ
tranh cãi, tranh luận (một vấn đề gì với ai)
to contest with someone → tranh cãi với ai
đặt vấn đề nghi ngờ không thừa nhận
to contest someone's right → không thừa nhận quyền của ai
tranh, tranh giành, tranh đoạt
to contest for a prize → tranh giải
the enemy contested every inch of ground → quân địch cố giành từng tất đất
tranh cử (nghị viện)
to contest a seat in the parliament → tranh một ghế ở nghị viện
a contested election → cuộn bầu cử có nhiều người ra tranh cử
Các câu ví dụ:
1. " Manila is contesting Beijing's claim to an area shown on its maps as a nine-dash line stretching deep into the maritime heart of Southeast Asia, covering hundreds disputed islands and reefs.
Xem tất cả câu ví dụ về contest /kən'test/