contentious /kən'tenʃəs/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hay cãi nhau, hay gây gỗ, hay cà khịa, hay sinh sự
lôi thôi, phải kiện; có thể tranh chấp, có thể tranh tụng; dính vào chuyện kiện tụng
contentious case → việc lôi thôi phải kiện
Các câu ví dụ:
1. Duterte enjoys massive public support but his frequent threats to expand martial law are contentious in a country that suffered nine years of oppression under Marcos before his ouster in 1986.
Nghĩa của câu:Ông Duterte nhận được sự ủng hộ đông đảo của công chúng nhưng việc ông thường xuyên đe dọa mở rộng thiết quân luật là điều gây tranh cãi ở một đất nước đã phải chịu đựng 9 năm bị áp bức dưới thời Marcos trước khi ông bị phế truất vào năm 1986.
2. Autos are expected to be one of the most contentious parts of the talks because the sector accounts for the lion's share of the U.
Xem tất cả câu ví dụ về contentious /kən'tenʃəs/