ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ containing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng containing


contain /kən'tein/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm
whisky contains a large percentage of alcohol → rượu uytky chứa một lượng cồn cao
  nén lại, dằn lại, kìm lại, kiềm chế
to contain oneself → nén mình, dằn lòng
to contain one's anger → nén giận
  chận lại, ngăn lại, cản lại, kìm lại
to contain the enemy → kìm chân quân địch lại (để đánh chỗ khác)
  (toán học) có thể chia hết cho (một số)

@contain
  chứa, bao hàm; sh. chia hết 10 contain 5. 10 chia hết cho 5

Các câu ví dụ:

1. The federation had announced in February that Vinh had failed a doping test, with his urine containing traces of exogenous testosterone, a substance banned by the World Anti-Doping Agency.

Nghĩa của câu:

Liên đoàn đã thông báo vào tháng Hai rằng Vinh đã không thành công trong cuộc kiểm tra doping, với nước tiểu của anh ta có dấu vết của testosterone ngoại sinh, một chất bị cấm bởi Cơ quan chống doping thế giới.


2. Farmer Le Xuan Thuong had 20 cages containing roughly 100 lobsters each.

Nghĩa của câu:

Nông dân Lê Xuân Thưởng có 20 lồng, mỗi lồng chứa khoảng 100 con tôm hùm.


3. The East Antarctic Ice Sheet is the world's largest, containing roughly half of Earth's freshwater.

Nghĩa của câu:

Dải băng Đông Nam Cực là dải băng lớn nhất thế giới, chứa khoảng một nửa lượng nước ngọt trên Trái đất.


4. The bank has discovered many cases of thieves attaching ATM reading devices, typically a small piece of plastic containing an electronic chip to steal card information, Hang said.


5. There, the drugs were hidden inside teabag-like packages, mixed with bags containing plastic beads, and distributed in four boxes shipped to Taiwan.


Xem tất cả câu ví dụ về contain /kən'tein/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…