conspicuously /kən'spikjuəsli/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
dễ thấy, rõ ràng, đập ngay vào mắt, lồ lộ
Các câu ví dụ:
1. Cars are conspicuously absent on Hang Buom Street, just 27 years ago.
Xem tất cả câu ví dụ về conspicuously /kən'spikjuəsli/
* phó từ
dễ thấy, rõ ràng, đập ngay vào mắt, lồ lộ
1. Cars are conspicuously absent on Hang Buom Street, just 27 years ago.