ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ conducted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng conducted


conduct /'kɔndəkt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hạnh kiểm, tư cách, đạo đức, cách cư xử
good conduct → hạnh kiểm tốt
bad conduct → hạnh kiểm xấu
  sự chỉ đạo, sự điều khiển, sự hướng dẫn; sự quản lý
  (nghệ thuật) cách sắp đặt, cách bố cục (vở kịch, bài thơ...)
'expamle'>regimental (company) conduct sheet
  (quân sự) giấy ghi khuyết điểm và kỷ luật của người lính

động từ


  dẫn tới (đường đi)
  chỉ huy, chỉ đạo, điều khiển, hướng dẫn; quản, quản lý, trông nom
=to conduct an army → chỉ huy một đạo quân
to conduct an orchestra → điều khiển một dàn nhạc
to conduct an affair → quản lý một công việc
to conduct oneself → cư xử, ăn ở
to conduct onself well → cư xử tốt
  (vật lý) dẫn
to conduct hear → dẫn nhiệt

@conduct
  dẫn, mang, dùng làm vật dẫn; điều khiển, chỉ đạo

Các câu ví dụ:

1. According to a recent survey conducted among 600 seniors across three communes in the central provinces of Phu Yen and Quang Tri, alongside Dak Lak Province in the Central Highlands, 3 percent of seniors said their children beat them, 8.

Nghĩa của câu:

Theo một cuộc khảo sát gần đây được thực hiện trong số 600 người cao niên ở ba xã ở các tỉnh miền Trung là Phú Yên và Quảng Trị, cùng với tỉnh Đắk Lắk ở Tây Nguyên, 3% người cao niên cho biết con họ đánh họ, 8.


2. Nhat, 54, told the Vietnam News Agency that doctors probably forgot the scissors in his abdomen during an emergency surgery conducted at Bac Kan Provincial Hospital following a traffic accident.


3. In May 2019, a survey conducted by market research firm Indochina Research showed that air pollution is one of the top concerns of people in Hanoi and Ho Chi Minh City.


4. The report, conducted by Nielsen Sports for the International Cricket Council, put the number of fans at 1.


5. conducted a tax evasion investigation on some extruded aluminium products imported from Vietnam, concluding in September that some of them were evading anti-dumping duties the U.


Xem tất cả câu ví dụ về conduct /'kɔndəkt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…