concurrence /kən'kʌrəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự trùng nhau, sự xảy ra đồng thời
in concurrence with → xảy ra đồng thời với, đi đôi với
sự hợp lực, sự góp vào
sự tán thành, sự đồng ý, sự nhất trí
concurrence of ideas → sự nhất trí về tư tưởng
(toán học) điểm đồng qui