concoct /kən'kɔkt/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
pha, chế
to concoct a medicine → pha thuốc
to concoct a new dish → chế biến một món ăn mới
(nghĩa bóng) bịa ra, đặt ra, dựng lên, bày đặt
to concoct a story → bịa chuyện, đặt chuyện
to concoct a plot → bày mưu
Các câu ví dụ:
1. What better to spend this Friday evening than sipping on delicious cocktails with friends and colleagues after a long week? At Quan Bui's first cocktail night, you will be able to enjoy a selection of drinks concocted by their bartender.
Xem tất cả câu ví dụ về concoct /kən'kɔkt/