compare /kəm'peə/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
(+ with) so, đối chiếu
to compare the orginal with the copy → so nguyên bản với bản sao
(+ to) so sánh
poets often compare sleep to death → các nhà thơ thường so sánh giấc ngủ với cái chết
(ngôn ngữ học) tạo cấp so sánh (của tính từ, phó từ)
nội động từ
có thể so sánh được
no work can compare with it → không tác phẩm nào có thể so sánh được với nó
'expamle'>to compare notes
trao đổi nhận xét, trao đổi ý kiến
danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) sự so sánh
=beyond (without, past) compare → không thể so sánh được, không thể bì được
@compare
(Tech) so sánh, đối chiếu
@compare
so sánh
Các câu ví dụ:
1. The Achievements In “Lotus Nation: Sustaining Vietnam’s Impressive Gains in Well-Being”, BCG compares Vietnam’s SEDA performance to four ASEAN countries with mid-level incomes: Indonesia, Malaysia, the Philippines, and Thailand.
Xem tất cả câu ví dụ về compare /kəm'peə/