compact /'kɔmpækt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thoả thuận
general compact → sự thoả thuận chung
hiệp ước, hợp đồng, giao kèo, khế ước
social compact → khế ước xã hội
hộp phấn sáp bỏ túi
tính từ
kết, đặc, chặt, rắn chắc; chắc nịch
a compact mass → một khối rắn chắc
chật ních, chen chúc
a compact crowd → đám đông chật ních
(văn học) cô động, súc tích
(+ of) chất chứa, chứa đầy, đầy
a man compact of suspicion → một người đầy hoài nghi
ngoại động từ
, (thường) dạng bị độngkết lại (thành khối); làm cho rắn chắc, làm cho chắc nịch; cô đọng lại
to be compacted of → kết lại bằng, gồm có
@compact
(Tech) ép chặt, nén chặt; gọn, nhỏ
@compact
(tô pô) compac
absolutely c. compac tuyệt đối
countably c. compac đếm được
finitely c. (hình học) compac hữu hạn
linearly c. (đại số) compac tuyến tính
locally c. compac địa phương
rim c. (tô pô) compac ngoại vi
sequentially c. compac dãy