collar /'kɔlə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cổ áo
soft collar → cổ mềm
stiff collar → cổ cứng
detachable collar → cổ rời
vòng cổ (chó, ngựa)
(kỹ thuật) vòng đai; vòng đệm
vòng lông cổ (chim, thú)
chả cuộn (thịt, cá)
byron collar
cổ hở
to be in collar
đang làm việc, đang có làm việc
to be out of collar
không có việc làm, thất nghiệp
to work against the collar
làm việc hết sức căng thẳng; vất vả cực nhọc
ngoại động từ
tóm, tóm cổ, bắt
(từ lóng) chiếm, lây, xoáy
cuôn lại mà nướng (thịt, cá)
(kỹ thuật) đóng đai
(thể dục,thể thao) chặn (đối phương đang cầm bóng) (bóng bầu dục)
Các câu ví dụ:
1. Researchers fitted the elephants' trunks with movement trackers, similar to personal fitness monitors, and their necks with GPS collars complete with gyroscopes, and followed their activities for 35 days.
Xem tất cả câu ví dụ về collar /'kɔlə/