coerce /kou'ə:s/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
buộc, ép, ép buộc
to coerce into obedience → ép phải vâng lời
@coerce
kháng; ép buộc; cưỡng bức
Các câu ví dụ:
1. Moong Thi Chanh, 34, of the north central province, has been placed under house arrest as she is investigated for "organizing and/or coercing other persons to flee abroad," a crime punishable by up to 20 years in jail under Vietnam’s Penal Code.
Xem tất cả câu ví dụ về coerce /kou'ə:s/