coach /koutʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
xe ngựa bốn bánh ((thường) bốn ngựa)
(ngành đường sắt) toa hành khách
xe buýt chạy đường dài
người kèm học, thầy dạy tư (luyện thi...)
(thể dục,thể thao) huấn luyện viên
ngoại động từ
chở bằng xe ngựa
dạy kèm, dạy tư; kèm (để luyện thi)
(thể dục,thể thao) huấn luyện, luyện tập (một vận động viên)
(hàng không) hướng dẫn (phi công) bằng điện đài khi bay đêm
dặn dò; gợi ý (ai làm gì, nói gì); cung cấp tài liệu, cung cấp số liệu (cho ai)
nội động từ
đi bằng xe ngựa
học tư (ai) (để luyện thi)
I coach with Mr. X → tôi học tư ông X để luyện thi
Các câu ví dụ:
1. coach driver Bui Thien Loi, 52, could not provide any legal documents for the paws, saying that a stranger had hired him to transport them from Laos to Vietnam.
Nghĩa của câu:Tài xế xe khách Bùi Thiện Lợi, 52 tuổi, không cung cấp được giấy tờ hợp pháp nào cho các cò, cho biết có người lạ thuê chở từ Lào về Việt Nam.
2. Under the reign of South Korean coach Park Hang-seo, the team also surprised many with their performance in the qualification for the 2022 World Cup, winning three consecutive matches against Malaysia, Indonesia and the UAE.
3. As head coach, I am proud to have led the Vietnamese players," Park said in a post-match press conference.
4. Last year, the Indonesian Football Federation again offered Riedl as a coach, but he refused due to health reasons.
5. Now with a month-long break, it would be really hard to coach them back to form," she explained.
Xem tất cả câu ví dụ về coach /koutʃ/