cloudy /'klaudi/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
có mây phủ, đầy mây; u ám
cloudy sky → bầu trời đầy mây
đục, vẩn
a cloudy liquid → chất nước đục
a cloudy diamond → viên kim cương có vẩn
tối nghĩa, không sáng tỏ, không rõ ràng (văn)
buồn bã, u buồn (người)
Các câu ví dụ:
1. Photo by Thanh Huy In some northern provinces including Dien Bien, images of the lunar eclipse were not as striking as expected due to rainy and cloudy weather.
Xem tất cả câu ví dụ về cloudy /'klaudi/