clinch /klintʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đóng gập đầu (đinh)
sự ghì chặt, sự siết chặt
(hàng hải) múi dây buộc vào vòng neo
(thể dục,thể thao) thế ôm sát người mà đánh (quyền Anh)
ngoại động từ
đập bẹt (đầu đinh); đóng gập (đầu đinh)
(hàng hải) buộc (dây) vào vòng neo
giải quyết, thanh toán (một vấn đề...); ký kết (một hiệp ước...)
that clinches it → việc thế là được giải quyết rồi không còn gì phải nói nữa
xác nhận, làm cho không bác lại được (lý lẽ)
nội động từ
bị đóng gập đầu lại (đinh)
bị ghì chặt, bị siết chặt
(thể dục,thể thao) ôm sát người mà đánh (quyền Anh)
Các câu ví dụ:
1. With nearly all votes counted, Trump had clinched 304 electoral votes to Clinton's 227, according to an Associated Press tally of the voting by 538 electors across the country.
2. Besides Schooling, other Olympic gold medalists will also participate in SEA Games 31, including Filipino weightlifter Hidilyn Diaz, who clinched gold in 2020 Tokyo Olympics.
Xem tất cả câu ví dụ về clinch /klintʃ/