Clay-clay
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) clay clay; Đất sét Đất sét
+ Một khía cạnh của HÀM SẢN XUẤT trong THUYẾT TĂNG TRƯỞNG không cho phép tỷ lệ vốn lao động biến đổi trước hoặc sau khi thực hiện đầu tư. Cụm thuật ngữ đất sét dùng để chỉ vốn, do đất sét được cho là kém tính cán mỏng hơn so với mát tít (Xem PUTTY CLAY and PUTTY PUTTY).