circle /'sə:kl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đường tròn, hình tròn
polar circle → vòng cực
vicious circle → vòng luẩn quẩn
sự tuần hoàn
the circle of the seasons → sự tuần hoàn của các mùa
nhóm, giới
well informed circle → giới thạo tin
sự chạy quanh (ngựa)
quỹ đạo (hành tinh)
phạm vi
the circle of someone's activities → phạm vi hoạt động của ai
hàng ghế sắp tròn (trong rạp hát)
'expamle'>to have circles round the eyes
mắt thâm quầng
to run round in circles
(thông tục) chạy nhông, chạy nhắng lên (mà không được việc gì)
to square the circle
(xem) square
ngoại động từ
đi chung quanh, xoay quanh
=the moon circles the earth → mặt trăng xoay quanh quả đất
vây quanh
(thể dục,thể thao) quay lộn
to circle the bar → quay lộn trên xà đơn
nội động từ
xoay quanh; lượn tròn, lượn quanh (máy bay)
được chuyền quanh (rượu...)
news circles round
tin truyền đi, tin lan đi
@circle
(Tech) vòng tròn; hình tròn
Các câu ví dụ:
1. Léman Luxury Office is designed as hi-end offices combined with five-star facilities for the white-collar circle in Ho Chi Minh City.
Nghĩa của câu:Léman Luxury Office được thiết kế như những văn phòng cao cấp kết hợp với cơ sở vật chất năm sao cho giới cổ cồn trắng tại Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Fog, strong winds and a little rain prompted the pilots to circle their destination for three hours waiting for clear weather; when they failed, they returned to Tan Son Nhat.
Xem tất cả câu ví dụ về circle /'sə:kl/