cinematheque
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
rạp chiếu bóng chuyên chiếu phim cổ điển và tiền phong
Các câu ví dụ:
1. Hanoi cinematheque is facing an imminent end - the quaint, beautiful oasis they've been based in for the past 14 years soon to be demolished to make way for yet another shopping mall.
Nghĩa của câu:Hanoi Cinematheque đang phải đối mặt với một cái kết sắp xảy ra - ốc đảo xinh đẹp, cổ kính mà họ đã đặt trụ sở trong 14 năm qua sẽ sớm bị phá bỏ để nhường chỗ cho một trung tâm mua sắm khác.
2. Hanoi cinematheque is where the first ever Onion Cellar gathering unfolded (December 16, 2011, a particularly dry, cold winter evening).
Nghĩa của câu:Hanoi Cinematheque là nơi diễn ra cuộc tụ tập Hầm Hành Tây đầu tiên (ngày 16 tháng 12 năm 2011, một buổi tối mùa đông đặc biệt khô và lạnh).
3. Needless to say, Hanoi cinematheque means a lot to film lovers in Hanoi.
Nghĩa của câu:Không cần phải nói, Hanoi Cinematheque có ý nghĩa rất lớn đối với những người yêu điện ảnh ở Hà Nội.
4. All proceeds and donations from this screening will go towards Hanoi cinematheque.
Nghĩa của câu:Tất cả số tiền thu được và quyên góp từ buổi chiếu phim này sẽ được chuyển đến Hanoi Cinematheque.
5. Please contact the cinematheque for more info (hanoicinema22@gmail.
Nghĩa của câu:Vui lòng liên hệ với Cinematheque để biết thêm thông tin (hanoicinema22 @ gmail.
Xem tất cả câu ví dụ về cinematheque