chronicle /'krɔnikl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sử biên niên; ký sự niên đại
mục tin hằng ngày, mục tin thời sự (báo chí)
small beer chronicle
sự kiện lặt vặt; tin vặt (báo chí)
ngoại động từ
ghi vào sử biên niên
ghi chép (những sự kiện...)
to chronicle small beer
(xem) small_beer
Các câu ví dụ:
1. The video named "Suu the Street Sweeper" is part of the San Francisco Chronicle’s series “The Regulars”, and gives people a close-up look at an incredible woman who immigrated to the U.
Nghĩa của câu:Video có tên "Suu the Street Sweeper" nằm trong loạt phim "The Regulars" của tờ San Francisco Chronicle và mang đến cho mọi người cái nhìn cận cảnh về một người phụ nữ đáng kinh ngạc nhập cư đến Hoa Kỳ.
Xem tất cả câu ví dụ về chronicle /'krɔnikl/